乙、 實體方面:一、 原告主張:被告為越南人,兩造於民國91年9月24日結婚,婚後夫妻感情初尚融洽,育有子女2人,不料被告竟於5 、6年前離的越南文翻譯

乙、 實體方面:一、 原告主張:被告為越南人,兩造於民國91年9月24

乙、 實體方面:
一、 原告主張:被告為越南人,兩造於民國91年9月24日結婚,婚後夫妻感情初尚融洽,育有子女2人,不料被告竟於5
、6年前離家返回越南,迄今未回,而被告回去越南後,除1年約打1次電話回來向原告要錢外,兩造未再有何聯繫,
原告因不知道被告越南娘家住址,所以也沒有前往越南尋找被告。被告拒不履行夫妻同居之義務,顯然違背同居義務,
又無不能同居之正當事由,主觀上顯有拒絕同居之主觀事情,顯係惡意遺棄在繼續狀態中。爰依民法第1052條第1項
第5款之規定提起本訴,請求判決離婚等語,並聲明:如主文所示。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
B, tổ chức:Đầu tiên, nguyên đơn, Zhang: bị đơn tại sao Việt Nam những người cả hai thực hiện tại Trung Quốc ngày 24 tháng 9, 91, đám cưới, đầu sự hòa hợp hôn nhân kết hôn và có 2 con, nhưng bị đơn có 5 -Zaventem, 6 năm trước đây trở về Việt Nam, ngày trở lại để cho bị đơn trở lại Việt Nam 後, ngoại trừ cho 1 năm xấp xỉ 1 TV nói trở lại để nguyên đơn tiền, nhưng thực hiện không phải là những gì hai liên quan, Bởi vì họ không biết nguyên đơn cáo buộc Việt Nam địa chỉ nhà, do đó, có không phải Việt Nam Perl-XForms bị đơn. Accused của từ chối thực hiện theo conjugal có thể tương ứng rất nhiệt tình, 顯 違 trở lại với nhau có thể tương ứng trong nhỏ, Không thể không phải là khi đối tượng của cùng chung sống, 顯 có là không có từ chối cùng chung sống trên giao diện chính của giao diện chính, 顯 mối quan hệ ác Yi 棄 繼 續 triệu chứng trong giai đoạn. tỷ lệ góp 1052th theo quy định của luật dân sự điều khoản 1th 項 5 đoạn của các quy tắc thành lập này giới thiệu, yêu cầu bị đấu đám cưới-Kingsford Smith đã ra lệnh, và Sheng ming: như minh hoạ trong các văn bản chính.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
B, khía cạnh vật lý:
Đầu tiên, những tuyên bố nguyên đơn: bị cáo Việt, bởi cả hai bên tại Cộng hòa của Trung Quốc 91 năm để có được kết hôn vào ngày 24 tháng 9, kết hôn sớm, quan hệ hôn nhân vẫn còn thân mật, và họ có 2 đứa con, chỉ có bị cáo thực sự lúc 5
, 6 năm trước về Việt Nam cho đến nay đã không trở lại, và trở về Việt Nam sau khi bị tố cáo, trừ một là về để chơi một thời gian gọi lại tiền cho nguyên đơn, các Liangzao không có thêm các kết nối là gì,
nguyên đơn cáo buộc Việt Nam bởi vì cha mẹ không biết địa chỉ, do đó nó không Việt Nam tìm các bị cáo. Bị đơn từ chối thực hiện nghĩa vụ của vợ chồng rõ ràng trái với các nghĩa vụ của sự sống chung,
cũng không phải lý do chính đáng không thể sống cùng nhau, mà đã từ chối sống chung điều chủ quan chủ quan, mà đã bị bỏ rơi trong đức tin xấu trong trạng tiếp. Khoản 1, đoạn 1052爰依luật Dân sự
, khoản 5 của nộp đơn kháng cáo, yêu cầu ly hôn và các từ khác và tuyên bố: Như thể hiện trong các văn bản chính.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: