第三章 工作安全與衛生標準(一)一般安全衛生注意事項:1. 進行任何作業,應將安全列為優先考量,員工彼此應互相提醒注意安全,主管或領班應巡視的越南文翻譯

第三章 工作安全與衛生標準(一)一般安全衛生注意事項:1. 進行任何作

第三章 工作安全與衛生標準
(一)一般安全衛生注意事項:
1. 進行任何作業,應將安全列為優先考量,員工彼此應互相提醒注意安全,主管或領班應巡視現場及作業狀況,遇有不安全的狀況,應立即要求員改正。
2. 上班前或工作中,嚴禁喝酒、或濫用有害身心、擾亂精神的藥物,主管或領班並應隨時注意部屬之身體及精神狀況。
3. 工作人員應穿著工作上所需要的工作鞋,勿穿著奇形怪狀的鞋類;如拖鞋、涼鞋等,更嚴禁赤足在工作場所行走或工作。
4. 工作場所應嚴禁追逐、嬉戲、打情罵俏或惡作劇等行為。
5. 工作人員如感覺身體不適,或情緒不佳,不能擔任所指派的工作時,應報告主管或領班改派工作或請假。
6. 指派的工作如不能勝任,應明白向主管表明,切勿冒險逞強,害己害人。
7. 工作人員應維持廠房及工作場所的清潔衛生,應在規定之吸煙處休息吸煙、嚼檳榔,不可再走路中或工作中吸煙嚼檳榔及任意拋棄煙蒂、紙屑或亂吐檳榔汁。
8. 任何人員非經正常手續許可,不得擅自拆修機器設備或擅自操作任何機件設備。
9. 做任何作業必須事先與有關部門連繫,並了解工作程序、工作方法、設備運用情況、與其他設備關連等,向上級主管或領班報告後採取必要的安全措施,主管或領班於必要時應派員監督或協調。
10. 對於手工具、機械及設備之護罩、護圍、接地及其它安全裝置不得破壞或使其失效,若發現安全裝置損壞應立即向主管或領班報告。
11. 作業時應提高警覺,注意是否會有來車,是否會有物件飛散、落下或崩塌等危險。
12. 嚴禁閒雜人等擅入工作車輛作業、吊掛作業、高處作業、缺氧作業等較危險之作業區域內。
13. 員工於作業時,應依作業場所之狀況及規定確實使用公司配發之安全帽、安全帶、空氣呼吸器、防毒面具、防塵面具、耳塞、耳罩、安全面罩、防護眼鏡及防護手套等防護器材,防護器材破損時,應立即停止作業,並向主管或領班報告予以更新。
14. 主管、領班或相關人員進行巡視時,對未按標準作業程序及未佩戴安全防護器材之員工,應隨時予以指導及糾正,並將結果列入考核員工表現之依據。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
第三章 工作安全與衛生標準(一)一般安全衛生注意事項:1. 進行任何作業,應將安全列為優先考量,員工彼此應互相提醒注意安全,主管或領班應巡視現場及作業狀況,遇有不安全的狀況,應立即要求員改正。2. 上班前或工作中,嚴禁喝酒、或濫用有害身心、擾亂精神的藥物,主管或領班並應隨時注意部屬之身體及精神狀況。3. 工作人員應穿著工作上所需要的工作鞋,勿穿著奇形怪狀的鞋類;如拖鞋、涼鞋等,更嚴禁赤足在工作場所行走或工作。4. 工作場所應嚴禁追逐、嬉戲、打情罵俏或惡作劇等行為。5. 工作人員如感覺身體不適,或情緒不佳,不能擔任所指派的工作時,應報告主管或領班改派工作或請假。6. 指派的工作如不能勝任,應明白向主管表明,切勿冒險逞強,害己害人。7. 工作人員應維持廠房及工作場所的清潔衛生,應在規定之吸煙處休息吸煙、嚼檳榔,不可再走路中或工作中吸煙嚼檳榔及任意拋棄煙蒂、紙屑或亂吐檳榔汁。8. 任何人員非經正常手續許可,不得擅自拆修機器設備或擅自操作任何機件設備。9. 做任何作業必須事先與有關部門連繫,並了解工作程序、工作方法、設備運用情況、與其他設備關連等,向上級主管或領班報告後採取必要的安全措施,主管或領班於必要時應派員監督或協調。10. 對於手工具、機械及設備之護罩、護圍、接地及其它安全裝置不得破壞或使其失效,若發現安全裝置損壞應立即向主管或領班報告。11. 作業時應提高警覺,注意是否會有來車,是否會有物件飛散、落下或崩塌等危險。12. 嚴禁閒雜人等擅入工作車輛作業、吊掛作業、高處作業、缺氧作業等較危險之作業區域內。13. 員工於作業時,應依作業場所之狀況及規定確實使用公司配發之安全帽、安全帶、空氣呼吸器、防毒面具、防塵面具、耳塞、耳罩、安全面罩、防護眼鏡及防護手套等防護器材,防護器材破損時,應立即停止作業,並向主管或領班報告予以更新。14. 主管、領班或相關人員進行巡視時,對未按標準作業程序及未佩戴安全防護器材之員工,應隨時予以指導及糾正,並將結果列入考核員工表現之依據。
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Chương III an toàn và sức khỏe tiêu chuẩn
(a) xem xét sức khỏe và an toàn chung:
1. bất kỳ công việc bảo mật phải là một ưu tiên xem xét, mỗi nhân viên phải nhắc nhở nhau chú ý khác để an toàn, giám sát hoặc quản đốc nên kiểm tra các trang web và các công việc tình trạng, trường hợp tình trạng không an toàn, nên ngay lập tức yêu cầu những người sửa chữa.
2. Trước khi làm việc hoặc làm việc, cấm uống rượu, hoặc lạm dụng về thể chất và tâm lý có hại, phá vỡ tinh thần của thuốc, và người giám sát hoặc quản đốc nên luôn luôn chú ý đến các điều kiện vật chất và tinh thần của cấp dưới.
3. Nhân viên nên mặc công việc cần thiết giày làm việc, không mang giày kỳ lạ, chẳng hạn như dép đi trong nhà, dép, vv, nhưng bị cấm ở nơi làm việc chân trần đi bộ hay làm việc.
4. Nơi làm việc nên bị cấm đuổi theo, vui tươi, tán tỉnh, hoặc các hành vi nghịch ngợm.
5. Các nhân viên nếu bạn cảm thấy không khỏe hoặc trong một tâm trạng xấu, không phải khi ông được giao quản đốc công việc hoặc người giám sát phải báo cáo giao lại công việc hoặc để lại.
6. Các công việc được giao như không đủ năng lực, nên được hiểu để chỉ ra sự có thẩm quyền, không cố gắng để được phiêu lưu dũng cảm, làm hại chính mình và những người khác.
7. Nhân viên cần được duy trì nhà máy sạch sẽ và hút thuốc lá nơi làm việc nên nghỉ ngơi ở nơi quy định của việc hút thuốc, nhai trầu, không còn có thể đi bộ hoặc làm việc trong các hút thuốc và nhai mẩu thuốc lá trầu nut bỏ rơi, rác hoặc nước trái cây trầu nhổ.
8. Bất kỳ người nào của thủ tục không bình thường theo giấy phép không được phép để đại tu thiết bị hoặc hoạt động trái phép bất kỳ thiết bị cơ khí.
9. làm bất cứ công việc với các phòng ban có liên quan phải được liên kết trước và hiểu các thủ tục làm việc và phương pháp làm việc, thiết bị, trường hợp sử dụng, và các thiết bị khác kết nối, vv, để có những biện pháp an ninh cần thiết để báo cáo sau khi người giám sát hoặc quản đốc, giám sát hoặc quản đốc khi cần thiết nó phải cử người đi giám sát hoặc phối hợp.
10. Đối với các dụng cụ cầm tay, máy móc và trang thiết bị của bảo vệ, bảo vệ Wai, nền tảng và thiết bị an toàn khác không được tiêu hủy hoặc làm không hiệu quả, nếu các thiết bị an toàn bị hư hỏng thấy cần phải báo cáo ngay cho người giám sát hoặc quản đốc của bạn.
11. Công việc nên thận trọng, chú ý đến việc sẽ có xe hơi, liệu sẽ có vật thể bay, rơi hoặc sụp đổ, và nguy hiểm.
12. Xâm phạm ngoài cấm đó hoạt động xe làm việc, hoạt động treo, vận hành cao trong khu vực hoạt động của các hoạt động nguy hiểm hơn, chẳng hạn như giảm oxy.
13. Nhân viên trong công việc, phải phù hợp với các quy định tình hình và nơi làm việc có sử dụng mũ bảo hiểm của công ty được phân bổ, dây an toàn, thiết bị thở không khí, mặt nạ phòng độc, mặt nạ bụi, nút tai, bịt tai, mặt nạ an toàn, kính bảo hộ và găng tay bảo vệ thiết bị bảo hộ đẳng thời, hư hỏng thiết bị bảo vệ, cần ngừng ngay lập tức, báo cáo giám sát hoặc quản đốc cập nhật.
14. Các giám sát viên, quản đốc hoặc nhân viên khi kiểm tra được thực hiện trên quy trình vận hành tiêu chuẩn và thất bại trong việc mang thiết bị an toàn không phải là nhân viên phải luôn luôn được hướng dẫn và sửa chữa, và kết quả được đưa vào cơ sở cho việc đánh giá hiệu suất của nhân viên.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: