一、按夫妻離婚者,對於未成年子女權利義務之行使或負擔,依協議由一方或雙方共同任之,未為協議或協議不成者,法院得 依夫妻之一方,主管機關、社會的越南文翻譯

一、按夫妻離婚者,對於未成年子女權利義務之行使或負擔,依協議由一方或雙

一、按夫妻離婚者,對於未成年子女權利義務之行使或負擔,依協議由一方或雙方共同任之,未為協議或協議不成者,法院得
依夫妻之一方,主管機關、社會福利機構或其他利害關係人之請求或依職權酌定之,民法第1055條第1項定有明文。次按
法院為未成年子女權利義務之行使或負擔裁判時,應依子女之最佳利益,審酌一切情狀,並參考社工人員之訪視報告,尤
應注意下列事項:一、子女之年齡、性別、人數及健康情形。二、子女之意願及人格發展之需要。三、父母之年齡、職業
、品行、健康情形、經濟能力及生活狀況。四、父母保護教養子女之意願及態度。五、父母子女間或未成年子女與其他共
同生活之人間之感情狀況。六、父母之一方是否有妨礙他方對未成年子女權利義務行使負擔之行為。七、各族群之傳統習
俗、文化及價值觀。前項子女最佳利益之審酌,法院除得參考社工人員之訪視報告或家事調查官之調查報告外,並得依
囑託警察機關、稅捐機關、金融機構、學校及其他有關機關、團體或具有相關專業知識之適當人士就特定事項調查之結
果認定之,民法第1055條之1第1項、第2項亦有明文。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
一、按夫妻離婚者,對於未成年子女權利義務之行使或負擔,依協議由一方或雙方共同任之,未為協議或協議不成者,法院得 依夫妻之一方,主管機關、社會福利機構或其他利害關係人之請求或依職權酌定之,民法第1055條第1項定有明文。次按 法院為未成年子女權利義務之行使或負擔裁判時,應依子女之最佳利益,審酌一切情狀,並參考社工人員之訪視報告,尤 應注意下列事項:一、子女之年齡、性別、人數及健康情形。二、子女之意願及人格發展之需要。三、父母之年齡、職業 、品行、健康情形、經濟能力及生活狀況。四、父母保護教養子女之意願及態度。五、父母子女間或未成年子女與其他共 同生活之人間之感情狀況。六、父母之一方是否有妨礙他方對未成年子女權利義務行使負擔之行為。七、各族群之傳統習 俗、文化及價值觀。前項子女最佳利益之審酌,法院除得參考社工人員之訪視報告或家事調查官之調查報告外,並得依 囑託警察機關、稅捐機關、金融機構、學校及其他有關機關、團體或具有相關專業知識之適當人士就特定事項調查之結 果認定之,民法第1055條之1第1項、第2項亦有明文。
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Trước tiên, theo các cặp vợ chồng ly hôn, quyền và nghĩa vụ đối với con chưa thành niên của tập thể dục hoặc gánh nặng, theo thoả thuận do một bên hoặc cả hai bên tham gia bất kỳ, không phải là thỏa thuận hoặc không thỏa thuận, tòa án là
phù hợp với một người phối ngẫu, các nhà chức trách có thẩm quyền, cơ quan phúc lợi xã hội hoặc Yêu cầu bên quan tâm khác hoặc theo quyết định của chuyển động riêng của mình, Bộ luật Dân sự 1055 Điều, khoản 1, rõ ràng được. Times của
tòa án cho con chưa thành niên hoặc gánh nặng việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của trọng tài, phù hợp với lợi ích tốt nhất của trẻ em phải được, tình hình quyết định thử nghiệm giống như tất cả mọi thứ, và với tham chiếu đến thăm các nhân viên xã hội, như báo cáo, đặc biệt
cần lưu ý những điều sau đây: Thứ nhất, độ tuổi của trẻ, quan hệ tình dục, kích thước và tình trạng sức khỏe. Thứ hai, ý chí và nhân cách phát triển các nhu cầu của trẻ. Thứ ba, cha mẹ tuổi, nghề nghiệp
, hành vi, tình trạng sức khỏe, khả năng kinh tế và điều kiện sống. Thứ tư, sự tự nguyện của cha mẹ để bảo vệ sự dạy dỗ và thái độ của con em họ. Thứ năm, cha mẹ và trẻ em hoặc giữa con chưa thành niên và phổ biến khác
với thế giới của người sống trong những trạng thái cảm xúc. Thứ sáu, nếu một trong những phụ huynh của trẻ vị thành niên có thành kiến về các quyền và nghĩa vụ của bên kia gánh nặng của hành vi tập thể dục. Bảy, tập quán truyền thống của mỗi dân tộc
hải quan, văn hóa và các giá trị. Trial quyết định vì lợi ích tốt nhất của trẻ em ở đoạn trên, tòa án, ngoại trừ có sự tham khảo các báo cáo của chuyến thăm nhân viên xã hội hay gia đình bên ngoài báo cáo của Thanh Tra, và có thể, theo
lời kêu gọi cảnh sát, cơ quan thuế, các tổ chức tài chính, các trường học và các tổ chức khác có liên quan, tổ chức, người có kiến thức phù hợp của các cuộc điều tra chuyên môn phù hợp hôn vào vấn đề cụ thể
được xác định kết quả, 1, Phần 1, Điều 1055 của Bộ luật Dân sự, khoản 2 cũng rõ.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: