广西出口越南水果的数量不断增加、品种不断扩大。2005年广西出口越南的鲜干水果及坚果166800吨,其中苹果54647.2吨,占32.75%的越南文翻譯

广西出口越南水果的数量不断增加、品种不断扩大。2005年广西出口越南的

广西出口越南水果的数量不断增加、品种不断扩大。2005年广西出口越南的鲜干水果及坚果166800吨,其中苹果54647.2吨,占32.75%,橘柑橙76700吨,占45.96%;出口总金额4226万美元,较上年同期增长了25.36%。2006年、2007年出口形势稳定增长,2008年出口175000吨,出口总金额3643万美元 。2009年1-11月,广西对越南干鲜水果坚果出口18155万美元,同比增长44.2%,增幅超出广西对越南出口总体增幅约18个百分点,占广西对越南出口的比例为7%。2010年出口水果品种除苹果、梨是区外货源外,其余都是广西区内生产,如袖子、柑桔、桃、李、大果杨梅、枣、板栗、白果、早熟梨、夏橙等。这些产品是广西的出口优势,是国内其他省份所不能及的。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
Quảng Tây để Việt Nam xuất khẩu trái cây ngày càng tăng số lượng các loài mở rộng. 2005 Quảng Tây xuất khẩu trái cây tươi và khô và các loại hạt Việt Nam, 166.800 tấn, trong đó của Apple 54,647.2 tấn, chiếm 32,75%, cam cam 76.700 tấn, chiếm 45,96%, tổng giá trị xuất khẩu 42.260.000 $, đại diện cho tăng 25,36% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong năm 2006, tình hình xuất khẩu tăng trưởng ổn định trong năm 2007, kim ngạch xuất khẩu 175.000 tấn trong năm 2008, tổng giá trị xuất khẩu 36.430.000 $. 2009 Tháng Giêng-tháng mười một, Quảng Tây để Việt Nam xuất khẩu trái cây tươi và khô và các loại hạt, 181.550.000 $, tăng 44,2%, tăng xuất khẩu sang Việt Nam tại Quảng Tây đã vượt quá sự gia tăng tổng thể của khoảng 18 phần trăm,Quảng Tây để xuất khẩu Việt Nam chiếm tỷ lệ 7%. 2010 giống cây ăn quả xuất khẩu ngoài táo, lê là những nguồn bên ngoài khu vực, phần còn lại được sản xuất tại khu vực Quảng Tây, chẳng hạn như tay áo, cam, đào, mận, trái cây lớn bayberry, táo tàu, hạt dẻ, bạch quả, lê sớm, Valencia Orange và như vậy. Những sản phẩm này được xuất khẩu lợi thế của tỉnh Quảng Tây, là các tỉnh khác có thể phù hợp.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Quảng Tây xuất khẩu của Việt Nam tiếp tục tăng trong khối lượng, nhiều loại trái cây trồng. 2005 Quảng Tây Việt Nam của tươi và trái cây khô và hạt 166,800 tấn, mà tấn 54647.2 của táo, 32.75%, Tangerine Orange 76,700 tấn, 45.96%; xuất khẩu tổng cộng 42.26 triệu đô la Mỹ, đại diện cho một sự tăng trưởng 25.36%. năm 2006, 2007 xuất khẩu vị trí của tăng trưởng trong năm 2008 xuất khẩu 175.000 tấn, xuất khẩu tất cả số tiền 36.43 triệu đô la Mỹ. Tháng mười một 2009, Quảng Tây Việt Nam khô và trái cây tươi và hạt xuất 181.55 triệu USD, tăng trưởng dân số 44.2%, tăng trưởng dân số ra khỏi Quảng Tây sang Việt Nam xuất khẩu tổng thể tăng 18%,Quảng Tây để xuất khẩu Việt Nam chiếm 7%. xuất khẩu 2010 trái cây giống ngoài táo, lê là nguồn bên ngoài, tất cả phần còn lại được sản xuất trong vùng của Quảng Tây, chẳng hạn như tay áo, trái cây mận, lớn màu da cam Mandarin, đào, Bayberry, táo tàu, hạt dẻ, bạch quả, đầu trưởng thành lê, cam và như vậy. Các sản phẩm của Quảng Tây xuất khẩu lợi thế, nó không phải là các tỉnh khác của đất nước.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: