(一)鼻黏膜損傷:長期經由鼻管吸入乾燥氧氣可能導致鼻黏膜受傷,可配 合潮濕器使用即可緩解。  (二)皮膚發紅、受損(如配戴不當時常發生),可的越南文翻譯

(一)鼻黏膜損傷:長期經由鼻管吸入乾燥氧氣可能導致鼻黏膜受傷,可配 合

(一)鼻黏膜損傷:長期經由鼻管吸入乾燥氧氣可能導致鼻黏膜受傷,可配
合潮濕器使用即可緩解。
(二)皮膚發紅、受損(如配戴不當時常發生),可使用減壓輔助器材如人
工皮、泡棉等。
(三)體內二氧化碳過高:有些患者使用過高的氧氣濃度時,可能造成呼吸
抑制,導致體內二氧化碳堆積。病人可能會有嗜睡、精神差、晨間頭
痛、意識混亂、作惡夢等症狀。
(四)氧毒性:多半發生在長期使用高濃度氧氣(大於60% )的病人,其症狀
包括有胸悶、胸痛、鼻黏膜充血、喉嚨痛、咳嗽、呼吸困難、容易疲
勞等。
(五)氧氣機未校正所產生之低血氧症:不當的氧氣流量給予,或未按照醫
師指示使用氧氣,會出現呼吸困難、急促、臉色蒼白、心跳加快、躁
動不安、定向力變差、頭痛及嘴唇、手指發紫等症狀。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
(A) 損 gót chân trong niêm mạc mũi: mũi ống dài kinh thánh bằng cách hít oxy Tề khô niêm mạc mũi có thể dẫn gót chân, có thể được trang bị với Giải pháp 緩 được sử dụng bởi Chao tôi quản lý. (B) da lotion Mein release, 損 (chẳng hạn như đeo không khá thời gian Chang 發sheng), có thể giúp giảm áp lực trong thiết bị Kiev như Da, xốp, vv. (C) bán điôxít cacbon trên sân vận động cao: một số bệnh nhân với Tề 濃-oxit với cao sử dụng theo thời gian, có thể gây ra hô hấp Ức chế, dẫn Stadium bán khí carbon dioxide tương đương. Bệnh nhân có thể muốn bao gồm buồn ngủ, listlessness, vị trí vào đầu buổi sáng Đau đớn và ý thức trộn 亂, các triệu chứng như giấc mơ ác. (Iv) độc tính ôxy: chủ yếu xảy ra trong thời gian dài cao oxy 濃-Qi (60%) số bệnh nhân có triệu chứng Bao gồm cả những người đàn ông trong ngực, đau ngực, 嚨 nghẹt mũi, đau họng, ho, thở khó khăn và mệt mỏi một cách dễ dàng Nỗ lực nhận thức. (V) oxy Tề xe không phải là chính xác sản xuất máu thấp oxy rối loạn: l/min oxy khi không, hoặc không phù hợp với bữa cơm uống Đại học sư phạm chỉ ra rằng bằng cách sử dụng oxy Tề, Club Med worla 蒼 thở khó khăn, cấp bách, khuôn mặt màu trắng, nhanh nhịp tim, phát ban Tìm thấy sự không chắc chắn, thay đổi định hướng người nghèo, và đau đầu và các triệu chứng như môi, ngón tay tím phát hành.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
(A) chấn thương mũi: hít vào dài hạn của oxy khô qua một ống mũi có thể gây ra chấn thương mũi, có thể được trang bị
kết hợp ướt sử dụng có thể được giảm nhẹ.
(B) đỏ da, tổn thương (chẳng hạn như mặc không thích hợp thường xảy ra), bạn có thể sử dụng viện trợ áp lực như nhân
da làm việc, bọt và như vậy.
(Iii) cơ thể của carbon dioxide là quá cao: một số bệnh nhân với nồng độ oxy cao, có thể gây hô hấp
trầm cảm, dẫn đến sự tích tụ của khí carbon dioxide trong cơ thể. Bệnh nhân có thể thờ ơ, người nghèo, đầu buổi sáng
đau, sự nhầm lẫn, ác mộng và các triệu chứng khác.
(Iv) độc tính của oxy: chủ yếu xảy ra ở những bệnh nhân sử dụng lâu dài của nồng độ oxy cao (lớn hơn 60%), và các triệu chứng của nó
bao gồm đau ngực, nghẹt mũi, đau họng, ho, khó thở, mệt mỏi dễ dàng
lao động và như vậy.
(V) máy oxy uncorrected thiếu oxy máu phát sinh: hành chính không đúng lưu lượng oxy, hoặc phù hợp với y tế
phận chỉ sử dụng oxy, sẽ có khó thở, khó thở, tái nhợt, tim đập nhanh, hưng
hiếu động thái quá lo lắng, thay đổi mất phương hướng nghèo, đau đầu và đôi môi, ngón tay tím và các triệu chứng khác.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: